Email: kinhdoanh.thegioibeboi@gmail.com

0934 153 907

Giỏ hàng(0)

Chi phí xây dựng hồ bơi kinh doanh

 

Việc xây dựng hồ bơi kinh doanh là một phương án rất khả thi trong việc đầu tư mang tính dài hạn và bền vững, với nhu cầu phát triển của xã hội đời sống ngày càng được nâng cao thì việc hướng tới những nhu cầu giải trí và rèn luyện sức khỏe là việc luôn được các gia đình quan tâm. Hồ bơi cũng sẽ là một điểm đến rất tuyệt vời mà ở đó các thành viên trong gia đình có thể vui chơi bơi lội vừa rèn luyện sức khỏe, giải trí sau những ngày làm việc căng thẳng và hơn nữa là có một môi trường để đưa con trẻ tới các cháu học bơi nâng cao khả nẳng bảo vệ bản thân trước thiên nhiên sông nước .

 

Do đó việc phát triển và đầu tư hồ bơi luôn là một lựa chọn ưu tiên của các chủ đầu tư, việc tính toán chi phí xây dựng hồ bơi luôn là một câu hỏi lớn như :

 

Xây dựng hồ bơi theo phương pháp nào ? chi phí là bao nhiêu, thủ tục cấp phép xây dựng cũng như thủ tục cấp phép kinh doanh hồ bơi như thế nào?

 

Vậy đâu là giải pháp đúng và hợp lý nhất .

 

Công ty TNHH Thế Giới Bể Bơi với kinh nghiệm và tâm huyết của mình xin gửi một số chia sẻ với các bạn những kiến thức, kinh nghiệm được đúc kết lại trong suốt quá trình mà chúng tôi xây dựng hồ bơi kinh doanh, và cũng chính Thế Giới Bể Bơi cũng đã vận hành hồ bơi kinh doanh.

 

Việc tính toán chi phí hồ bơi luôn có sự thay đổi do vị trí xây dựng, khu vực địa lý, giá vật liệu xây dựng tại thời điểm xây dựng hồ bơi, tùy vào kích thước hồ bơi mà lại có giá thành khá nhau, vậy nên để được tư vấn cụ thể hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và cụ thể cho công trình của riêng quý khách. 

 

Thông thường xây dựng một hồ bơi kinh doanh chúng ta phải tính toán được tương đối lượng khách trong một khu vực mà mình xây dựng, độ tuổi, mức sống.... để tính toán được diện tích xây dựng hồ bơi nhằm đáp ứng được lượng khách xuống hồ bơi. Tránh việc xây dựng hồ bơi quá lớn sẽ tốn kém chi phí đầu tư, chi phí bảo trì và xử lý nước, hồ bơi quá nhỏ thì lại không đáp ứng hết nhu cầu của khách và hồ bơi sẽ trở nên lạc hậu sau một thời gian kinh doanh. 

 

 Với hồ bơi kinh doanh thông thường sẽ được phân ra các hạng mục như sau : 

 

     -   Hồ bơi chính phục vụ cho việc day bơi, thi đấu, sử dụng cho độ tuổi bơi từ 14 tuổi và người lớn. Diện tích cho hồ bơi này theo tiêu chuẩn quốc gia là 12,5*25m đối với hồ bơi thi đấu trung bình, 25*50m cho hồ bơi cỡ lớn chuẩn olympic. Nhưng cũng có thể thay đổi tùy vào việc kinh doanh. 

     -   Hồ bơi phục vụ cho trẻ em, đây luôn là đối tượng được ưu tiên hàng đầu, và lượng đi bơi cũng chiếm số đông nhất cho hồ bơi kinh doanh theo kinh nghiệm của chúng tôi, vậy nên xây dựng một hồ bơi cho các cháu với diện tích từ 100m2 đến 300m2 với độ sâu từ 60 - 1,2m, hồ bơi nên  được trang trí nấm phun nước, súng bắn nước, cầu tuột để các bé có thể vui chơi. 

     -   Khu vực sân chơi, sân khởi động, hành lang hồ bơi phải thông thoáng phù hợp.

     -   Hạng mục phòng tắm tráng, phòng thay đồ, phải tính toán hợp lý với công suất của hồ bơi, khu tắm nam và nữ phải tách biệt. Bồn nhúng chân và tắm cưỡng bức cũng sẽ cần được thiết kế. 

     -   Hạng mục tiếp là khu vực bán vé, gửi đồ, cho thuê đồ bơi, bán hàng cũng cần để ở vị trí thích hợp.

     -   Khu vực để xe cũng là một yếu tố cần xét tới, trong khi quy hoạch thì khu để xe của khách cũng cần tính toán rất kỹ nhằm tạo điều kiện tối đa về độ thuận tiện và liên hoàn cho toàn khu.

     -   Phòng máy và khu vực kỹ thuật không nên bố trí quá xa hồ bơi do sẽ làm giảm công suất và độ hiệu quả của máy lọc. 

 

 Đơn giá tham khảo với hồ bơi 400m2 với điều kiện nền móng khu vực xây dựng hồ bơi tốt, không sình lầy, sụt lún, điều kiện thi công lý tưởng.

 

TT

 
 

TÊN CÔNG TÁC     

ĐV

KL

ĐG/NC

ĐG/VL

ĐƠN GIÁ

 

NC

VL

THÀNH TIỀN

I

BỂ BƠI LỚN

923,960,000

1

Nhân công đào móng cồn trình bằng máy đào.
– Diện tích : 400*1,5=600

m3

600

60,000

 

36,000,000

 

36,000,000

2

Nhân công đào móng, giằng móng bể bơi bằng thủ công.
– Giằng GM1 : 69*0,5*0,4=13,8.
– Giằng GM2 : 26,5*0,5*0,4=5,3.
– Giằng GM3 : 17,5*0,5*0,4=3,5.
– Giằng GM4 : 15,3*0,5*0,4*2=6,12

m3

28.72

250,000

 

7,308,000

 

7,308,000

3

San sửa nền móng công trình bằng thủ công, san sửa tạo mặt phẳng trước khi đổ bê tông lót.
– Bể lớn : 400

m2

400

40,000

 

16,000,000

 

16,000,000

4

Đổ bê tông lót giằng móng công trình bằng đá 1×2 #100 dầy 100 bằng máy trộn thủ công.
– Giằng GM1: 69*0,5*0,1=3,45
– Giằng GM2: 26,5*0,5*0,1=1,35
– Giằng GM3: 17,5*0,5*0,1=0,85
– Giằng GM4: 15,3*0,5*0,1*2=1,55

m3

7.2

250,000

950,000

1,080,000

6,840,000

7,920,000

5

Xây gạch chỉ VXM #75 dầy 110, cao 300 xây be thành thay ván khuôn giằng móng.
– Giằng GM1: 69*0,11*0,3*2=4,55
– Giằng GM2: 26,5*0,11*0,3*2=1,75
– Giằng GM3: 17,5*0,11*0,3*2=1,2
– Giằng GM4: 15,3*0,11*0,3*4=2,0

m3

9.5

550,000

950,000

5,225,000

9,025,000

14,250,000

5

Đổ bê tông lót đáy bể bằng đá 1×2 #100 dầy 100 bằng máy trộn thủ công.
– Đáy bể: 364*0,1=36,4

m3

36.4

100,000

950,000

3,640,000

34,580,000

58,220,000

6

Thi công lắp dựng cốt thép móng, đáy bể bơi :
– Thép giằng móng:
+ D18 = 3000
+ D8 = 210
– Đáy bể bơi , thép D10 2 lớp A150 = 5000
– Thép cột D16 = 125
– Thép thành bể D10 2 lớp A150 = 3000
– Thép máng tràn D10 2 lớp A150 = 1000

kg

12300

2,000

13,500

24,600,000

166,050,000

190,650,000

7

Lắp dđặt bằng cản nước Water stop tại mạch ngừng thi công, bằng cản nước Vinkem V200.
– Chu vi: 69

m

69

10,000

80,000

690,000

5,520,000

8,210,000

8

Bô tông đáy bể, bê tông đá 1×2 #250 dầy 200, bao gồm phụ gia chống thấm.
– Đáy bể: 364*0,2=72,8
– Giằng GM1: 69*0,25*0,3=5,2
– Giằng GM2: 26,5*0,25*0,3=2.0
– Giằng GM3: 17,5*0,25*0,3=1,35
– Giằng GM4: 15,3*0,25*0,3*2=2,3

m2

83.6

50,000

1,050,000

4,180,000

87,780,000

91,960,000

9

Xây gạch chỉ VXM #75 dầy 110, xây be thành bể ngoài thay ván khuôn thành bể.
– Thành bể  ngoài: 69*0,11*1,4=10,6

m3

10.6

550,000

950,000

5,830,000

10,070,000

25,900,000

10

Lắp dựng ván khuôn thành bể, ván khuôn thành bể trong. Ván khuôn gỗ hoặc thép định hình.
– Thành bể trong: 68,5*1,4=96.
– Ván khuôn máng tràn :
+ Thành trong: 71*0,25=17,8.
+ Thành ngoài: 72,5*0,4=29.
+ Đáy máng tràn: 72,5*0,4-29.

m2

171.8

80,000

120,000

13,744,000

20,616,000

54,360,000

11

Bê tông thành bể, máng tràn đá 1×2 #250 dầy 250. bê tông bao gồm phụ gia chống thấm.
– Thành bể: 69*0,25*1,4=24,2.
– Mang tràn:
+ Đáy : 72,5*0,15*0,4=4,35
+ Thành: 72,5*0,15*0,25=2,8

m3

31.35

500,000

1,050,000

15,675,000

32,917,500

68,592,500

12

Quét chống thấm thành và đáy bể bơi bằng Sika latex chuyên dụng cho chống thấm bể bơi.
– Đáy bể : 350
– Thành bể: 68,5*1,4=95,9

m2

445.9

10,000

25,000

4,459,000

11,147,500

25,606,500

13

Trát hoàn thiện thành bể bơi VXM #75 dầy 20.
– Thành bể: 68,5*1,4=95,9
– Mặt thành bể: 68,5*0,25=17,2
– Máng tràn: 71*0,75=54.
– Mặt thành máng tràn : 71*0,15=10,7.

m2

177.8

45,000

25,000

8,001,000

4,445,000

12,446,000

14

Láng đáy bể VXM #75 dầy 30.
– Đáy bể: 350

m2

350

35,000

25,000

12,250,000

8,750,000

21,000,000

15

Ốp, lát gạch thành bể, đáy bơi gạch Ceramic 200x250mm, màu xanh dương.
+ Đáy bể: 350
+ Thành bể: 68,5*1,4=95,9

m2

445.9

65,000

185,000

28,983,500

51,278,500

80,262,000

16

Lát mặt thành bể bằng đá Granite kích thước 300x500x20 mm.
– Thành bể: 68,5*0,3=20,55

m2

20.55

150,000

350,000

3,082,500

7,192,500

10,275,000

II

XÂY DỰNG PHÒNG MÁY, BỂ CÂN BẰNG

126,600,000

1

Thi công xây dựng phòng máy, phòng kỹ thuật, xây bằng gạch chỉ VXM #75, tường dầy 110, cao 2,5m, lợp mái tôn lạnh.
– Kích thước: 3*8=24

m2

24

650,000

1,700,000

15,600,000

40,800,000

56,400,000

2

Thi công xây dựng bể cân bằng, xây bằng gạch chỉ VXM #75, tường dầy 220, đổ đáy BTCT dầy 200, mặt bể BTCT dầy 100.
– Kích thước: 3*8*1,5=36

m3

36

450,000

1,500,000

16,200,000

54,000,000

70,200,000

TỔNG GIÁ TRỊ

1,051,560,000

 

0934 153 907